Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ báo thù

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ báo thù

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm đẩy chếch về phía trái, đồng thời đầu gật mạnh.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cau-nguyen-2446

cầu nguyện

Hai bàn tay khép, chấp hai lòng bàn tay vào nhau đặt giữa ngực, đầu cúi xuống.

keo-vo-2708

kéo vó

Cánh tay trái gập ngang trước ngực, lòng bàn tay huớng vào người, khuỷu tay phải gác lên bàn tay trái, đưa cánh tay ra ngoài đồng thời các ngón tay chụm lại rồi mở xòe ra và sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ ra rồi móc lên.

phan-cong-2875

phân công

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước.Tay phải đánh chữ cái P đặt giữa lòng bàn tay trái rồi đưa tay phải ra ngoài đồng thời chuyển sang chữ cái C.

dam-745

đâm

Tay phải nắm, giơ lên cao rồi đâm mạnh ra trước.