Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cửa sổ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cửa sổ

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi bật mở hai tay sang hai bên.Sau đó hai tay khép, đặt ngửa tay trái trứơc tầm bụng, đặt úp tay phải hờ trên lòng bàn tay trái, hai tay có một khoảng cách.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

non-la-1430

nón lá

Hai bàn tay khép, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng hình nón, đặt trên đầu rồi kéo vạt hai tay sang hai bên.

chao-1215

chảo

Hai tay nắm.chỉa hai ngón trỏ ra , hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn trước tầm bụng.Sau đó tay phải khép úp ra trước rồi lật ngửa lên rồi lại úp trở lại.

lich-947

lịch

Tay trái khép, dựng đứng trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng phải, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, chầm hai ngón đó lên lòng bàn tay trái rồi gởi hai ngón lên, kéo lên cho ngón trỏ phải chạm ngón giữa trái.

con-dao-1275

con dao

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt ngón trỏ phải nằm ngang lên ngón trỏ trái rồi dùng ngón trỏ phải cứa ngón trỏ trái.

dien-thoai-1312

điện thoại

Tay phải đánh chữ cái “Y” đặt vào tai.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ruong-bac-thang-3705

ruộng bậc thang

Cánh tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay úp, các ngón tay khép mũi tay hướng xuống, bàn tay phải khép úp, đặt lên cổ tay trái rồi nhấc xuống 3 bậc tới đầu các ngón tay.

den-tho-3535

đền thờ

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ ra cong cong, để hai đầu ngón trỏ chạm nhau, áp sát hai nắm tay với nhau rồi gật xuống hai lần ở trước tầm ngực.Sau đó hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau (chấp tay) để giữa ngực.

cot-co-1247

cột cờ

Cánh tay trái gập khuỷu dựng đứng, bàn tay nắm lòng bàn tay hướng vào người, bàn tay phải khép úp ngay khuỷu tay trái rồi kéo vuốt theo cẳng tay lên tới cổ tay và áp cổ tay phải ngoài mu cổ tay trái rồi vẩy vẩy bàn tay phải.

ha-noi-3566

hà nội

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào người.Tay phải đánh chữ cái N đặt nằm ngang lên mu bàn tay trái.

nha-tho-3645

nhà thờ

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà Sau đó dùng các đầu ngón tay phải chạm vào trán rồi kéo xuống chạm giữa ngực kéo đưa qua chạm vai trái rồi kéo đưa qua chạm vai phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-2332

bán

(không có)

p-465

p

(không có)

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

beo-1623

béo

(không có)

tai-1826

tai

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

Chủ đề