Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Tay phải úp lên đầu.
VSDIC
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, đặt lên trán rồi kéo qua phải vòng xuống tới gò má.
Tay phải vỗ vỗ vào chân phải.
Tay trái: Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần. Tay phải: Đầu ngón cái chạm đầu ngón út và chạm vào lưng ngón giữa trái.
13 thg 5, 2021
(không có)
4 thg 9, 2017
5 thg 9, 2017