Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ già

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ già

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm lại, đồng thời đưa lên cằm, rồi từ từ kéo xuống ngang ngực đồng thời đầu hơi cúi xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mau-mo-4049

màu mỡ

Tay trái khép, đặt ngửa tay trước tầm ngực, tay phải úp lên nửa lòng bàn tay trái rồi chúm tay lại bốc lên, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón cái lên.

vo-hoc-7247

Vô học

Các đầu ngón tay chụm, lòng bàn tay hướng ra trước. Tại vị trí trán, chuyển động tay từ trái sang phải, đầu lắc

vui-4236

vui

Hai tay xòe rộng úp ngang tầm ngực rồi xoay cổ tay sao cho bàn tay vẫy về phía trên.

con-3878

còn

Các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

ban-2332

bán

(không có)

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

k-458

k

(không có)

Chủ đề