Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai ngàn - 2,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai ngàn - 2,000
Cách làm ký hiệu
Tay phải giơ số 2 lên rồi chặt tay phải lên cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Bảy mươi - 70
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hương qua trái, đưa tay ra trước , rồi cụp hai ngón tay đó một cái.
3 tuổi - ba tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 3, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.