Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai ngàn - 2,000

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai ngàn - 2,000

Cách làm ký hiệu

Tay phải giơ số 2 lên rồi chặt tay phải lên cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

bay-muoi--70-819

Bảy mươi - 70

Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0

hai-ngan--2000-837

Hai ngàn - 2,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ cái N.

hai-muoi-ngan--20000-832

Hai mươi ngàn - 20,000

Tay phải để kí hiệu số 2, rồi chuyển sang kí hiệu số 0.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.

chin-muoi--90-827

Chín mươi - 90

Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-cai-644

con cái

(không có)

quat-1469

quạt

(không có)

dua-1926

dừa

(không có)

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

l-459

L

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

Chủ đề