Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai ngàn - 2,000

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai ngàn - 2,000

Cách làm ký hiệu

Tay phải giơ số 2 lên rồi chặt tay phải lên cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

7-tuoi--bay-tuoi-6890

7 tuổi - bảy tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

chin--9-829

Chín - 9

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đưa tay ra trước rồi nhích nhẹ tay hai lần.

mot--1-860

Một - 1

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

vay-331

váy

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

chao-2470

chào

(không có)

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

vo-712

vợ

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

Chủ đề