Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuôn đúc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuôn đúc

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, các ngón tay cong, đặt ngửa hai tay ra trước rồi đưa tay phải đặt vào lòng bàn tay trái rồi nhấc tay phải ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ta-562

tạ

Hai tay đưa ra hai bên phía trước tầm ngực , bàn tay xòe, các ngón hơi co lại, lòng hai bàn tay hướng vào nhau.Sau đó hai tay nắm, đưa ngửa ra trước rồi nâng hai tay lên xuống ngược chiều nhau.

ho-dan-1353

hồ dán

Tay trái khép, hướng lòng bàn tay ra ngoài, dùng ngón trỏ phải vẽ hai đường thẳng vào lòng bàn tay trái, sau đó đập lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái.

chu-1236

chữ

Tay phải đánh chữ cái A, B, C, D và giữ nguyên chữ D rồi kéo nhẹ sang bên phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

du-1286

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

Chủ đề