Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo tay xuống chặt lên cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

ba--3-820

Ba - 3

Giơ ba ngón tay lên (ngón trỏ, giữa và áp út)

10--muoi-862

10 - mười

Ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, mở ra, chạm vào (động tác nhanh – ba ngón nắm).

7-tuoi--bay-tuoi-6890

7 tuổi - bảy tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

d-452

đ

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

Chủ đề