Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị cảm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị cảm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên úp lên đầu rồi vuốt tay xuống. Bàn tay phải khép đặt bên ngòai má phải rồi đập bàn tay vào bên má nhưng không chạm sát.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nguc-1781

ngực

Chỉ cụ thể vào ngực.

tiem-1836

tiêm

Tay phải nắm hờ, ngón trỏ duỗi thẳng, rồi tiêm vào chỗ bắp tay trái.

rang-1804

răng

Chỉ vào răng cụ thể.

ruot-1807

ruột

Ngón trỏ xoáy xoáy vào bên bụng phải (gần rốn).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

song-1812

sống

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

q-466

q

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

Chủ đề