Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cán bột

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cán bột

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa, bàn tay hơi khum, đưa ra phía trước, bàn tay phải xoè ra các ngón tay hơi cong, đặt lên ngay cổ tay trái, rồi lăn tròn từ cổ tay ra đến ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bo-bua-2401

bỏ bùa

Hai tay phải tay trái các ngón tay khum đặt ở hai bên ngang đầu và từ từ kéo xuống ngang vai tay phải tạo chữ d đặt gần mũi và kéo nhẹ xuống.

li-di-683

li dị

Ba ngón cái, trỏ và giữa của tay phải ôm lấy ngón giữa của tay trái rồi kéo tay phải ra. Sau đó ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm thành hình chữ cái V úp ra trước rồi lắc lắc hai cái.

treo-2958

treo

Hai tay nắm, hai ngón trỏ cong móc vào nhau, tay phải móc ở trên tay trái và nhúng nhẹ hai cái.

cai-nghien-2454

cai nghiện

Hai tay chụm các đầu ngón tay lại và đặt sát vào nhau trước ngực. Sau đó đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa lên đặt sát vào cổ rồi mở 2 ngón tay ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

e-453

e

(không có)

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

a-448

a

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

Chủ đề