Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cạo râu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cạo râu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong, đặt lên má phải rồi kéo từ từ xuống đến cằm, tiếp tục đưa sang đặt lên má trái, rồi kéo từ từ xuống cằm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bieu-2390

biếu

Hai bàn tay khép , đặt ngửa giữa tầm ngực áp sát hai tay với nhau rồi nâng hai tay đưa lên ra phía trước.

bien-soan-2382

biên soạn

Hai tay nắm đập chồng với nhau. Hai tay khép ngửa đặt hai bên trước tầm ngực rồi đưa hai tay ra vào ngược tay nhau.

an-choi-2299

ăn chơi

Tay phải làm kí hiệu ăn. Hai tay đánh 2 chữ cái Y đưa lên hai bên tai rồi lắc lắc cổ tay.

chao-hang-2478

chào hàng

Bàn tay trái khép dựng đứng trước tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước, bàn tay phải khép ngửa chạm đầu các ngón tay vào lòng bàn tay trái rồi đưa ra trước, nhịp 2 lần dần về phía phải.

hiep-dam-7203

Hiếp dâm

Bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống, đặt ở một bên má, chuyển động tay xuống dưới mạnh đồng thời xoay mặt.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

h-456

h

(không có)

vay-330

váy

(không có)

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

Chủ đề