Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quỷ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quỷ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa thẳng 2 ngón trỏ hơi cong đặt hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi đẩy hai tay lên đồng thời hai ngón tay thẳng ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

kho-4003

khổ

Hai tay nắm lại đấm vào giữa ngực ba lần, đồng thời nét mặt diễn cảm (hai tay đấm hoán đổi)

khoe-4011

khỏe

Tay phải nắm, gập khuỷu gồng cánh tay phải.

bien-dang-2386

biến dạng

Tay phải nắm để thừa ngón trỏ và giữa quay lật lại từ ngoài vào trong, trong quá trình quay thì nắm ngón giữa lại và xòe ngón cái ra. Tay phải khum mở nhẹ rồi từ từ chụm lại vào nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

cuoi-2556

cười

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

e-453

e

(không có)

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

Chủ đề