Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sổ mũi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sổ mũi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm ngay mũi vuốt vuốt xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nguoi-tan-tat-1776

người tàn tật

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt chạm bên vai trái rồi kéo sang phải, sau đó chuyển sang đánh hai chữ cái T.

may-tro-thinh-1737

máy trợ thính

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc lên phía sau tai trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

con-de-2171

con dế

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

an-trom-2316

ăn trộm

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

Chủ đề