Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sổ mũi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sổ mũi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm ngay mũi vuốt vuốt xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bung-1633

bụng

Bàn tay phải úp vào bụng hai lần.

giac-ngu-1697

giấc ngủ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏra, hai ngón tạo khoảng cách nhỏ, đặt tay ở đuôi mắt phải rồi chập hai ngón lại, đầu gật mắt nhắm. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

dan-ba-1664

đàn bà

Tay phải nắm , ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

bo-phan-sinh-duc-nam-7185

Bộ phận sinh dục nam

Các ngón của 2 tay duỗi thẳng khép, long bàn tay trái hướng ra trước, tay phải chạm bụng ngón tay vào đầu các ngón tay trái, chuyển động từ ngón cái đến ngón út + ký hiệu S + ký hiệu D + ký hiệu "phái nam/con trai" + ký hiệu "của bạn".

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

chim-2134

chim

(không có)

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

vui-4495

vui

(không có)

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

Chủ đề