Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải hơi cong úp ra sau gáy. Tay trái vòng ra sau lưng, người hơi khom.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

co-654

Tay phải nắm vào dái tai, sau đó đưa tay ra ngoài để kí hiệu chữ cái C.

vo-chong-708

vợ chồng

Tay phải nắm dái tai phải, rồi đưa các ngón tay xuống chạm cằm. Sau đó hai tay bắt vào nhau

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-2330

bán

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

day-1280

dây

(không có)

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

Chủ đề