Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất tài

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất tài

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Bàn tay trái úp trước tầm ngực, bàn tay xòe đưa ra phía trước ngang với tay trái rồi kéo tay về sau, sống lưng chạm trên bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

sach-4140

sạch

Tay trái khép ngửa, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái, đẩy tay phải thẳng ra ngòai, tay trái giữ y vị trí.

uot-4222

ướt

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi nhích mở ra rồi nắm trở vào.

nho-4097

nhỏ

Bàn tay phải khép úp để trước tầm bụng, mũi bàn tay hướng ra trước, rồi nhấn tay xuống hai cái.

can-than-3833

cẩn thận

Hai bàn tay úp đưa ra trước rồi nhấn xuống kéo lên rồi nhấn xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chanh-1902

chanh

(không có)

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

dua-1926

dừa

(không có)

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

Chủ đề