Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ít nhất

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ít nhất

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

6--sau-865

6 - sáu

Tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.

ba--3-820

Ba - 3

Giơ ba ngón tay lên (ngón trỏ, giữa và áp út)

chin-muoi--90-825

Chín mươi - 90

Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.

7-tuoi--bay-tuoi-6890

7 tuổi - bảy tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Từ cùng chủ đề "Tính Từ"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

ma-684

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

biet-2389

biết

(không có)

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

Chủ đề