Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phát biểu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phát biểu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tiep-theo-2968

tiếp theo

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ hướng lên đưa tay ra trước, tay phải đánh chữ cái T, đặt sau ngón trỏ trái rồi di chuyển tay phải vào trong.

giat-minh-2650

giật mình

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau đặt bên má trái đầu nghiêng bên trái, sau đó làm động tác giật mình đồng thời hai tay bung xòe ra.

bieu-dien-2391

biểu diễn

Hai bàn tay đặt gần vai, nòng hướng vào trong, từ từ đánh vai nghiêng người và tay cũng đưa theo rồi dần hạ xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

t-469

t

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

Chủ đề